Infinity-CT là thiết bị tự ghi nhiệt độ và độ mặn. Đầu đo độ dẫn có thiết kế 7 điện cực. Thiết bị nhỏ gọn (ø54mm x 255mm, 0.7kg trong không khí) cho phép triển khai và tích hợp thiết bị gần như ở mọi nơi. Thiết bị có hai phiên bản: dùng cho vùng nước nông (200m, A7CT2-USB) và vùng nước sâu (2,000m, A7CT-USB).
Thông số kỹ thuật
Model |
A7CT2-USB (version nước nông)* |
A7CT-USB (version nước sâu) |
Tham số |
Nhiệt độ |
Độ dẫn |
Nhiệt độ |
Độ dẫn |
Nguyên lý |
Nhiệt điện trở |
7-điện cực |
Nhiệt điện trở |
7-điện cực |
Dải đo |
-3 tới 45°C |
2 tới 70mS/cm |
-3 tới 45°C |
2 tới 70mS/cm |
Độ phân giải |
0.001°C |
0.001mS/cm |
0.001°C |
0.001mS/cm |
Độ chính xác |
±0.05°C
(3 to 31°C) |
±0.05mS/cm
(2 to 65mS/cm) |
±0.01°C
(0 to 35°C) |
±0.01mS/cm
(2 tới 65mS/cm)
|
Model |
A7CT2-USB |
A7CT-USB |
Bộ nhớ |
Thẻ nhớ miniSD card *loại kín nước và tốc độ cao |
Dung lượng dữ liệu |
1GB tiêu chuẩn (miniSD card) |
Chuyển đổi A/D |
Chuyển đổi kỹ thuật số 16-bit |
Chế độ đo |
Chế độ liên tục, chế độ định thời |
Khoảng ghi |
0.1 tới 600 seconds |
Khoảng lấy mẫu định thời |
1 tới 1,440 minutes |
Số lượng mẫu |
1 tới 18,000 |
Pin |
CR-V3 lithium / 3.3Ah (tối đa 2 viên) |
Kết nối |
USB 2.0 ( tương thích ver. 1.1) |
Dòng tiêu thụ |
90mA |
Chất liệu vỏ |
Titanium (grade 2) |
Kích thước |
ø54mm×255mm(bao gồm khung bảo vệ đầu đo) |
Trọng lượng |
Khoảng 0.7kg trong không khí, 0.3kg trong nước |
Mức độ chịu sâu |
Tương đương độ sâu 200m |
Tương đương độ sâu 2,000m
|