Infinity-Turbi là thiết bị tự ghi dùng để đo độ đục tự động trong thời gian dài. Với hai đầu đo dải đo thấp (0 to 1,000 FTU) và cao (0 to 100,000 ppm), thiết bị cung cấp các số đo độ đục với độ chính xác cao cả trong môi trường nước thông thường và nước đục. Infinity-Turbi có gắn cần gạt cơ học giữ cho cửa sổ quang sạch sẽ, do đó thiết bị có thể hoạt động lâu dài. Ngoài ra, thiết bị còn được tích hợp đầu đo nhiệt độ và độ sâu trong cấu hình chuẩn. Infinity-Turbi đáp ứng nhiều yêu cầu và ứng dụng đo khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Tham số |
Độ đục mật độ trung bình |
Độ đục mật độ cao |
Độ sâu |
Nhiệt độ |
Nguyên lý |
Tán xạ ngược hồng ngoại (LED) |
Tán xạ ngược
(sợi quang) |
Đầu đo bán dẫn |
Nhiệt điện trở |
Dải đo |
0 tới 1,000FTU
(hiệu chuẩn Formazin)
) |
0 tới100,000ppm
(hiệu chuẩn Kaolin)
) |
0 tới 25m* |
-3 tới 45°C |
Độ phân giải |
0.03FTU |
2ppm |
0.0005m |
0.001°C |
Độ chính xác |
±0.3FTU hoặc ±2% |
±10ppm hoặc ±5% |
±0.035m |
±0.02°C
(3 tới 31°C)
|
Bộ nhớ |
Thẻ nhớ miniSD card *loại kín nước và tốc độ cao |
Dung lượng số liệu |
Tiêu chuẩn1GB (miniSD card) |
Chuyển đổi A/D |
Chuyển đổi kỹ thuật số 16-bit |
Chế độ đo |
Chế độ liên tục, chế độ định thời |
Khoảng đo |
0.1 to 600 seconds |
Khoảng lấy mẫu định thời |
1 to 1,440 minutes |
Số lượng mẫu |
1 to 18,000 |
Pin |
CR-V3 lithium / 3.3Ah (tối đa 4 viên) |
Kết nối |
USB 2.0 ( tương thích ver. 1.1) |
Dòng tiêu thụ |
165mA |
Chất liệu vỏ |
Titanium (grade 2) |
Kích thước |
ø70mm×280mm |
Trọng lượng |
Khoảng 1.4kg trong không khí, 0.7kg trong nước |
Mức chịu sâu |
Tương đương độ sâu 200m
|