Infinity-CLW là thiết bị tự ghi đo dệp lục và độ đục tự động trong thời gian dài. Các nguồn ánh sáng (LEDs) của các Đầu đo diệp lục và độ đục có độ ổn định cao, giảm sự thay đổi theo thời gian. Thiết bị có gắn cần gạt cơ học định kì quét lượng hà bám trên cửa sổ quang. Đầu đo độ đục có độ tương quan tốt với các hạt lơ lửng (SS) trong dải. Infinity-CLW cung cấp số liệu diệp lục và độ đục độ chính xác cao và ổn định lâu dài ở các môi trường biển, sông và nước ngọt.
Thông số kỹ thuật
Tham số |
Diệp lục |
Độ đục |
Nhiệt độ |
Nguyên lý |
Đo huỳnh quang |
Tán xạ ngược |
Nhiệt điện trở |
Dải đo |
0 tới 400µg/l
(tham chiếu Uranine) |
0 tới 1,000FTU
(tham chiếu Formazin) |
-3 tới 45°C |
Độ phân giải |
0.01µg/l |
0.03FTU |
0.001°C |
Độ chính xác |
Không tuyến tính ±1%FS
(0 tới 200µg/l) |
±0.3FTU or 2% |
±0.02°C
(3 to 31°C)
|
Bộ nhớ |
Thẻ nhớ miniSD card *loại kín nước và tốc độ cao |
Dung lượng số liệu |
1GB tiêu chuẩn (miniSD card) |
Chuyển đổi A/D |
Chuyển đổi kỹ thuật số 16-bit |
Chế độ đo |
Chế độ liên tục, chế độ định thời |
Khoảng đo |
0.1 tới 600 seconds |
Khoảng ghi |
1 tới 1,440 minutes |
Số lượng mẫu |
1 tới 18,000 |
Pin |
CR-V3 lithium / 3.3Ah (tối đa 4 viên) |
Kết nối |
USB 2.0 ( tương thích ver. 1.1) |
Dòng tiêu thụ |
90mA |
Chất liệu vỏ |
Titanium (grade 2) |
Kích thước |
ø70mm×232mm |
Trọng lượng |
Khoảng 1.3kg trong không khí, 0.6kg trong nước |
Mức chịu sâu |
Tương đương độ sâu 200m
|