Máy đo độ dày vật liệu MiniTest 420,430,440 ElektroPhysik
Hãng ElektroPhysik – Đức
MiniTest 400: Máy đo độ dày siêu âm với 3 mẫu
MiniTest 400 có sẵn ba biến thể:
MiniTest 420 – mẫu máy cơ bản chắc chắn với các chức năng cơ bản quan trọng nhất
MiniTest 430 – với nhiều chức năng mở rộng và giao diện USB
MiniTest 440 – thiết bị cao cấp còn có thể đo bằng cách xuyên qua lớp phủ
Các đầu dò kiểm tra siêu âm thông minh được thiết bị tự động nhận dạng. Do đó, việc hiệu chuẩn lại là không cần thiết khi chuyển đổi đầu dò.
MiniTest 420 là máy đo độ dày siêu âm cơ bản hướng thẳng để đo nhanh đơn giản. MiniTest 420 kết hợp khối hiệu chuẩn để điều chỉnh bằng 0 và hiệu chuẩn nhanh. Máy đo độ dày siêu âm chắc chắn và chính xác dựa trên phương pháp thời gian chạy xung siêu âm. 6 đầu dò siêu âm có tần số từ 2 đến 10 MHz với các thiết kế khác nhau cung cấp nhiều ứng dụng và đo độ dày từ 0,65 mm đến 500 mm. Ngoài ra còn có đầu dò siêu âm nhiệt độ cao, được thiết kế để đo vật liệu nóng có nhiệt độ lên tới 350°C.
MiniTest 430 Bao gồm bộ ghi dữ liệu tích hợp với đầu ra USB
Máy đo độ dày siêu âm chắc chắn và chính xác dựa trên phương pháp thời gian chạy xung siêu âm.6 đầu dò siêu âm có tần số từ 2 đến 10 MHz với các thiết kế khác nhau cung cấp nhiều ứng dụng và đo độ dày từ 0,65 mm đến 500 mm. Ngoài ra còn có đầu dò siêu âm nhiệt độ cao, được thiết kế để đo các vật liệu nóng có nhiệt độ lên tới 350 °C. Thiết bị này được trang bị để tự động phát hiện các đầu dò siêu âm thông minh và không cần hiệu chuẩn lại khi chuyển đổi đầu dò. Dữ liệu hiệu chuẩn của cảm biến được lưu trong đầu dò.
MiniTest 440 Chế độ Thru-Paint (E-E) loại bỏ lớp phủ và chỉ đo độ dày của tường
Máy đo độ dày siêu âm chắc chắn và chính xác dựa trên phương pháp thời gian chạy xung siêu âm. 6 đầu dò siêu âm có tần số từ 2 đến 10 MHz với các thiết kế khác nhau cung cấp nhiều ứng dụng và đo độ dày từ 0,65 mm đến 500 mm. Ngoài ra còn có đầu dò siêu âm nhiệt độ cao, được thiết kế để đo các vật liệu nóng có nhiệt độ lên tới 350 °C.
Thông số kỹ thuật Máy đo độ dày vật liệu MiniTest 420,430,440 ElektroPhysik
Màn hình hiển thị: Trị số đo hiện tại, vận tốc sóng, kiểu cảm biến, trạng thái pin, lượt đo.
Thang đo:
Echo-Echo: 3 – 25 mm
Pulse-echo: 0.65 – 500 mm (tuỳ thuộc cảm biến)
Ngõ ra dữ liệu: USB
Tự động tắt nguồn: 2 phút, 5 phút hoặc ngắt chế độ tự động này.
Kích thước vật lý: 130 x 73 x 24 mm
Trọng lương: 190g (không bao gồm vali đựng máy).
Nguồn cấp: 02 cục pin AA, vận hành liên tục khoảng 64h (tất nhiên là còn tuỳ thuộc chất lượng pin).
Hiển thị: Độ phân giải 128 x 64 pixels, chiếu sáng nền, độ phân giải đo 0.01mm (0-99.9mm) 0.1mm (>100mm).
Đơn vị đo: hệ mét hoặc mils (tuỳ chọn khi sử dụng).
Vận tốc âm: 1000 m/s đến 9999 m/s. 9 tốc độ âm thanh tái lập.
Nhận biết đầu dò: tự động
Hiệu chuẩn đầu dò: tự động
Độ chính xác đo:
0.65mm – 9.99 mm: ± 0.04mm
10.00 mm – 99.99 mm: ± 0.1% của giá trị đọc + 0.04 mm.
100.0 mm – 500.0 mm: ± 0.3% giá trị đọc
Chế độ xung phản hồi: Standard, Minimum (tự động tìm trị nhỏ nhất), Vi sai, Cảnh báo, quét tốc độ cao.
Lưu trữ dữ liệu: 10 vị trí đo với maximum 500 trị số đo.
Tham khảo:
Máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 725FN1.5 Elektro
Máy đo bề dày lớp phủ bỏ túi MiniTest 70 ElektroPhysik
Máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 2500 – 4500