Thang đo
|
Độ đục: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU
|
Clo dư và clo tổng : 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
Độ đục: 0.01; 0.1; 1 FNU
|
Clo: 0.01 mg/L từ 0.00 đến 3.50 mg/L; 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
|
Chọn thang
|
Độ đục: Tự động
|
Độ chính xác
|
Độ đục: ±2% kết quả đo cộng 0.02 FNU
|
Clo ±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
|
Độ lặp lại
|
±1% kết quả đo hoặc 0.02 FNU cho giá trị lớn hơn
|
Ánh sáng lạc
|
< 0.02 FNU
|
Máy dò ánh sáng
|
tế bào quang điện silicon
|
Phương pháp
|
phương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°)
|
Chế độ đo
|
bình thường, trung bình, liên tục
|
Chuẩn độ đục
|
< 0.1, 15, 100 and 750 FNU
|