Ứng dụng của máy so màu NR60CP:
– Máy so màu NR60CP đo chính xác các chỉ số màu sắc trong hệ không gian màu khác nhau, sử dụng chức năng so màu hiệu quả.
– Máy so màu NR60CP được trang bị thêm phần mềm quản lý màu sắc có thể kết nối với máy tính để bổ sung thêm các chức năng khác.
– Máy so màu NR60CP sử dụng rộng rãi trong ngành nhựa, điện tử, sơn, mực in, dệt may, nhuộm, thực phẩm, y tế, mỹ phẩm, ngành công nghiệp khác và sử dụng trong các viện nghiên cứu khoa học, trường học và các phòng thí nghiệm.
Thông số kỹ thuật của máy so màu NR60CP:
– Cổng kết nối PC: USB/ RS-232.
– Lưu trữ: 100 tiêu chuẩn, 20.000 mẫu.
– Dữ liệu màu khác WI ( E313, CI E, AATCC, Hunt er ), YI ( D1925, 313), Color Fastness, Staining Fastness, J PC79, BFD(1.5:1), FMCI I.
– Quan sát: CI E 10°.
– Bóng đèn dung để giả lập ánh sáng: D65, A, C, D50, F2, F6, F7 , F8, F10, F11, F12.
– Sai số: ΔE*ab 0.2
– Pin: sử dụng pin sạc Lithium-ion 3, 7V, 3200 mAh.
– Hiển thị dữ liệu: Colorimetric Value, Color Difference Value/Graph, PASS/FAIL Result, Color Offset.
– Thời gian hiển thị kết quả đo: 0.4s
– Độ lặp lại: ΔE*ab 0.03 (trung bình với 30 phép đo với tấm tiêu chuẩn màu trắng trong 5 giây).
– Phần mềm máy tính: CQCS3.
– Kích thước máy so màu NR60CP (LxWxH): 80 x 67 x 205 mm.
– Thời hạn bóng đèn: 5 năm, hơn 1.6 triệu lượt đo.
- Hệ thống chiếu sáng/ quan trắc: d/8
– Hệ thống đo màu: CIE LAB, XYZ, LCH, CIE LUV, CIE RGB.
– Hệ màu khác: ΔE* ab, ΔE(h) , ΔE* uv, ΔE* 94, ΔE*cmc (2: 1) , ΔE*cmc (1: 1) , ΔE* 00.
– Độ mở rộng ống kính: khẩu độ Φ 8 mm hoặc khẩu độ Φ 4 mm.
– Nguồn sáng: sử dụng đèn LED.
– Cảm biến: Silicon photodiode.
– Màn hình hiển thị cảm ứng điện dung, TFT 2.8 inch.
– Nhiệt độ hoạt động: 0 – 40˚C (32 – 104˚F).
– Nhiệt độ bảo quản: -20 – 50 ˚C (-4 – 122˚F).
– Khối lượng máy so màu: 500g.