Thiết bị đo nhiệt độ từ xa Sato SK-8700II
(hay súng đo nhiệt độ từ xa SK-8700 II Sato)
Chức năng:
- Nhiệt kế hồng ngoại không tiếp xúc SK-8700II sử dụng dễ dàng và đo nhiệt độ bề mặt cho ngay kết quả đo trên màn hình hiển thị.
- Có tia laser định hướng giúp xác định mục tiêu đo trong nháy mắt.
- Tự động tắt nguồn nếu không nhấn các phím trong 5 giây, để tránh hết pin ngay cả khi bạn quên tắt.
- Chức năng tự động giữ giá trị đo trên màn hình LCD trong 5 giây.
- Được trang bị nắp đậy ống kính để bảo vệ bộ phận cảm biến khỏi bụi hoặc tạp chất. Nó cũng bảo vệ người dùng khỏi việc vô tình nhìn vào tia laser được kích hoạt khi không sử dụng.
- Nhiệt kế hồng ngoại SK-8700ii hay còn gọi là súng đo nhiệt độ hồng ngoại SK-8700II đo nhiệt độ từ xa dùng cho các ngành công nghiệp thực phẩm, nơi yêu cầu đo lường hợp vệ sinh (không dùng cho lâm sàng).
Cat. No.
|
8261-00
|
Tên
|
Nhiệt Kế Hồng Ngoại Laser ( Súng Nhiệt Độ Từ Xa)
|
Model name
|
SK-8700II
|
Dải Đo
|
−20 to 315°C
|
Cấp chính xác
|
±2°C (−20 to 100°C)
±2%rdg (100 to 315°C)
Under blackbody calibration with ambient temperature 23±5°C, emissivity 0.95
|
Độ phân dải
|
1°C
|
Môi trường hoạt động
|
0 đến 50°C
|
Độ phát xạ
|
0.95 Fixed
|
Hệ số Khoảng cách
|
D: S = 8: 1 (trong đó D là khoảng cách, S là đường kính của hình tròn )
|
Độ lặp lại
|
±1°C
|
Bước sóng đo được
|
6 đến 14 μm
|
Thời gian phản hồi
|
0.5 giây
|
Nguồn tiêu thụ
|
tối đa 40 mA khi bật điểm đánh dấu laser và đèn nền
|
Nguồn cấp
|
Pin 9V x1
|
Tuổi thọ pin
|
Khoảng 5 giờ nếu bật cả đèn laser và đèn nền
10 giờ nếu đèn laser hoặc đèn nền được bật
50 giờ nếu cả đèn laser và đèn nền đều tắt
|
Vật liệu
|
ABS resin
|
Kích thước
|
41.5 (W) x 160 (H) x 65 (D) mm
|
Trọng lượng
|
140 g bao gồm pin
|
Phụ kiện tiêu chuẩn
|
Dây đeo tay với nắp ống kính x1, nắp vinyl x1, túi vinyl x1, pin kẽm-carbon 9 volt x1, sách hướng dẫn
|
(* 1) Độ phát xạ:
Khả năng phát ra hoặc hấp thụ năng lượng của một đối tượng. Các nguồn phát hoàn hảo có độ phát xạ là 1. Một vật có độ phát xạ là 0,8 hấp thụ 80% và phản ánh 20% năng lượng ngẫu nhiên. Độ phát xạ có thể thay đổi theo nhiệt độ và phản ứng phổ (bước sóng).
|
(* 2) Tỷ lệ khoảng cách đến kích thước điểm (D: S)
Nhiệt kế hồng ngoại tập trung năng lượng hồng ngoại tạo thành một vật thể trên máy dò của nó với tốc độ. Tỷ lệ khoảng cách 8: 1 có nghĩa là nhiệt kế hồng ngoại sẽ đọc được diện tích đường kính 10cm cách 80cm. Để có độ chính xác cao hơn, đảm bảo diện tích của vật thể lớn hơn ít nhất gấp đôi so với điểm được đo
|
(* 3) Phản ứng phổ:
Vùng bước sóng cụ thể nơi nhiệt kế hồng ngoại đáp ứng (trong dải 0,7 đến 20μm của phổ điện từ). Phản ứng của thiết bị phụ thuộc vào độ phát xạ, độ phản xạ và sự truyền năng lượng hồng ngoại. Đáp ứng quang phổ trong phạm vi từ 8 đến 14μm là tốt cho sử dụng chung.
Quan hệ vị trí giữa khoảng cách và điểm nhìn
Đây là một nhiệt kế nhìn thấy laser một điểm. Dấu laser được nhìn thấy khoảng 14 mm trên trung tâm của điểm.
(Khi khoảng cách xấp xỉ 225 mm)
Khi khoảng cách đo xấp xỉ 225 mm, điểm đánh dấu laser là đầu ra nhắm vào điểm được minh họa ở trên. Tham khảo hình như một hướng dẫn.
|
Biểu đồ phát xạ của vật liệu phổ biến
Vật chất |
Phát xạ |
Nhựa đường |
0,93 đến 0,95 |
Gốm sứ |
0,80 đến 0,95 |
Vải |
0,95 |
Bê tông |
0,94 đến 0,95 |
Ly |
0,76 đến 0,85 |
Bề mặt sơn |
0,74 đến 0,96 |
Giấy |
0,50 đến 0,95 |
Cao su |
0,95 |
Cát |
0,90 |
Tuyết |
0,82 đến 0,89 |
Đất |
0,90 đến 0,98 |
Thép, sắt, oxy hóa |
0,65 đến 0,95 |
Thép, thép không gỉ |
0,10 đến 0,80 |
Nước |
0,93 |
Gỗ |
0,89 đến 0,94
|
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ trực tiếp để mua hàng chính hãng SATO
Ms.Yen ( Tell/ Zalo: 0948.007.822; email: yen@ttech.vn)