Sản phẩm được thiết kế để đo, kiểm tra các giá trị điện áp lớn của các thiết bị điện cao áp.
Giá trị điện áp đỉnh, hiệu dụng, trung bình của điện áp AC/DC, đỉnh DC và giá trị hiệu dụng của độ gợn sóng (không bằng phẳng) điện áp DC.
Thông số kỹ thuật
NHÀ SẢN XUẤT |
PHENIX / USA |
CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ |
Đồng hồ đo Kilovol |
MODEL |
KVM 100 |
ĐIỆN ÁP ĐẦU VÀO |
100 - 240VAC, 2A, 50Hz |
ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ |
4½ số, LCD |
CHỨC NĂNG ĐO |
+ Giá trị điện áp đỉnh, hiệu dụng, trung bình của điện áp AC/DC
+ Giá trị điện áp đỉnh DC
+ Giá trị hiệu dụng của độ gợn sóng (không bằng phẳng) điện áp DC
|
CẤP CHÍNH XÁC |
+ Từ 10 - 100 % của thang đo: 1% giá trị đo ±3 số đếm
+ Từ 1 - 10 % của thang đo: 2% giá trị đo ±5 số đếm
|
DẢI TẦN SỐ ĐÁP ỨNG |
+ Giá trị đỉnh, giá trị đỉnh hiệu chỉnh sang hiệu dụng: DC, 5 - 1000 Hz
+ Giá trị hiệu dụng, sóng không bằng phẳng của giá trị hiệu dụng: 20 - 1000 Hz
+ Giá trị trung bình: DC, 20 - 1000 Hz
|
ĐỘ PHÂN GIẢI |
+ Thang 0 - 10 kV: 1 V
+ Thang 0 - 100 kV: 10 V
|
DẢI ĐO ĐIỆN ÁP |
+ 0 - 10 kV AC/DC
+ 0 - 100 kV AC/DC
+ 0 - 142 kV đỉnh AC
|
TRỞ KHÁNG CỦA DIVIDER |
+ Điện trở: 380 MΩ
+ Điện dung: 200 pF
|
TỈ SỐ DIVIDER |
10.000:1 |
PHỤ KIỆN KÈM THEO |
Đầy đủ phụ kiện cần thiết để hoạt động |
KÍCH THƯỚC |
775 x 241 x 241 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
14 kg |