Phương pháp đo
|
Quang thấu (film nhựa,..) và phản quang(nghiêng,nhôm màu,giấy,film thủy tinh,..)
|
Giá trị đo
|
Độ nét ảnh C%, độ phản xạ lớn nhất M,độ phản xạ nhỏ nhất m
|
Góc độ đo
|
Độ phản xạ: 45 độ hoặc 60 độ so với tia chiếu xạ.
Độ xuyên thấu, tia xuyên thấu góc 0 độ với tia chiếu xạ
|
Khe nguồn sáng
|
0.03mm(JIS K 7105, JIS K 7374) hoặc 0.1mm (ISO 10216)
|
Đường kính lỗ
|
Ф25mm
|
Optical comb width
|
0.125, 0.25, 0.5, 1.0, 2.0mm
|
Công sai
|
Sai số so với tiêu chuẩn dưới 0.2%
|
Nguồn
|
Pha đơn 100V, 2A
|
Kích cỡ và trọng lượng
|
Bộ phận quang học: 70x48x31cm; 35kg
Bộ phận đo: 22x33x16; 4kg
|