Máy đo độ ẩm SK Sato SK-960A Type 1, Type 2, Type 3, Type 4, Type 5
Hãng Sato - Nhật
SK-960A đo điện trở giữa hai điện cực và hiển thị dưới dạng giá trị độ ẩm. Nếu đối tượng chứa vật liệu dẫn điện, chẳng hạn như muối và kim loại, các giá trị đo được có thể khác với độ ẩm thực tế. Tuy nhiên, ngay cả khi vật liệu dẫn điện được đưa vào, nếu lượng vật liệu đó tương đối nhỏ để không ảnh hưởng đến giá trị độ ẩm và phân bố đều thì số liệu đo được sẽ đủ tin cậy để so sánh.
Loại 1 này rất hữu ích để kiểm tra hàm lượng nước của nông sản, mì, đồ ăn nhẹ, hải sản và đất sét.
Loại 2 này rất hữu ích để kiểm tra hàm lượng nước của thực phẩm mỏng như khoai lang khô và cá khô mở.
Loại 3 này rất hữu ích để kiểm tra hàm lượng nước của các sản phẩm dày như nệm.
Loại 4 này rất hữu ích để kiểm tra hàm lượng nước của các sản phẩm mềm như đất
Loại 5 này rất hữu ích để kiểm tra hàm lượng nước của các chất có độ dày thay đổi như mì..
Chức năng máy đo độ ẩm Sato SK-960A
■ Kiểm tra độ ẩm dễ dàng như dùng bút thử điện
■ Dễ dàng—Tất cả những gì bạn làm là để cảm biến chạm vào vật thể.
■ Nhanh—Nhấn phím kết thúc quá trình đo.
■ Chính xác—Bảy phạm vi của người dùng* có thể cài đặt ngoài phạm vi tiêu chuẩn. Giá trị trung bình cũng có thể được hiển thị.
* User'sranges: chức năng mà người dùng có thể sửa đổi giá trị hiển thị bằng cách tăng hoặc giảm giá trị hiển thị so với dải tiêu chuẩn nhằm giảm thiểu sai số so với giá trị đo được ở phương pháp sấy khô hoàn toàn. Tất cả các phạm vi của người dùng đều được ghi nhớ riêng để bạn có thể tự do sửa đổi và sử dụng từng phạm vi cho từng đối tượng khác nhau.
■Năm loại với các cảm biến khác nhau có trong dòng sản phẩm của chúng tôi để đáp ứng nhu cầu của bạn.
Sự miêu tả
■ Lưu ý trước khi sử dụng
- Không đo được các vật thể dạng hạt hoặc dạng bột.
- Tự động bù nhiệt độ được kích hoạt miễn là nhiệt độ của thiết bị nằm trong khoảng từ 5 đến 40°C. Tuy nhiên, lỗi đo lường sẽ lớn hơn nếu nhiệt độ của đối tượng và SK-960A khác nhau. Chờ cho đến khi chênh lệch nhiệt độ biến mất.
- Các giá trị đo được có thể khác nhau tùy thuộc vào áp suất mà bạn cung cấp cho đối tượng thông qua cảm biến. Do đó, hãy đảm bảo duy trì áp suất như nhau đối với tất cả các vật thể trong quá trình đo.
- Không ấn mạnh vào cảm biến, kéo hoặc bẻ cong cáp.
■ Độ chính xác của phép đo
Thông số kỹ thuật máy đo độ ẩm Sato SK-960A Type 1, Type 2, Type 3, Type 4, Type 5
Cat. No.
|
1735-20
|
Tên sản phẩm
|
Máy đo độ ẩm
|
Model
|
SK-960A Type 2
|
Hệ thống đo lường
|
đo điện trở
|
Hiện thị
|
3 1/2-digit LCD
|
Dải đo
|
9,1 đến 40,0% (phạm vi tiêu chuẩn)
Phạm vi có thể được sửa đổi
|
Độ phân dải
|
0.1%
|
môi trường hoạt động
|
5 to 40°C
|
Nguồn
|
Pin AA kẽm-cacbon x2
|
Chức năng
|
Hiển thị giá trị trung bình, tự động bù nhiệt độ, di chuyển đường chuẩn
|
Kích thước
|
Thân máy
|
70 (W) x 155 (H) x 25 (D) mm
|
kim cảm biến
|
2 mm diameter x 3 mm (L), pointed end
|
Cáp
|
0.6 m (L)
|
Trọng lượng
|
166 g gồm pin
|
Phụ kiện tiêu chuẩn
|
Pin AA kẽm-cacbon x2, x1 dây đeo tay, sách hướng dẫn
|
Tham khảo
Máy đo độ ẩm SK Sato SK-960A Type 1, Type 2, Type 3, Type 4, Type 5
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ: Tell/ Zalo: 0948.007.822; email: yen@ttech.vn