Máy kiểm tra ngưng tụ sương Sato SK-130ITH
Hãng Sato – Nhật
Chức năng Máy kiểm tra ngưng tụ sương Sato SK-130ITH
Nhiệt độ/Máy đo độ ẩm và Nhiệt kế bức xạ hồng ngoại có thể được sử dụng như một chức năng duy nhất.
Nhiệt ẩm kế: Có thể hiển thị nhiệt độ, độ ẩm, nhiệt độ bầu ướt và nhiệt độ điểm sương.
Nhiệt kế hồng ngoại: Đo nhiệt độ bề mặt
■ Không chỉ nhiệt độ điểm sương mà còn có thể hiển thị sự chênh lệch giữa nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ điểm sương.
■ Độ phát xạ (*1) của nhiệt kế bức xạ hồng ngoại có thể được đặt trong phạm vi từ 0,30 đến 0,99 tùy theo đối tượng.
■ Với đèn nền tinh thể lỏng, thuận tiện cho việc đo ở nơi tối.
Nó cũng có chức năng tự động tắt nguồn để tránh hao pin nếu bạn quên tắt nguồn.
■ Có chức năng lưu trữ bộ phận phát hiện nhiệt độ và độ ẩm trong cơ thể. Bảo vệ cảm biến khỏi bụi, v.v.
Về khu vực đo lường
●Vùng đo của thiết bị thay đổi như trong hình tùy thuộc vào khoảng cách đo.
●Để đo chính xác hơn
Khung hình vuông trong bảng bên dưới biểu thị đối tượng cần đo và hình tròn biểu thị phạm vi có thể đo được.
Thông số kỹ thuật Máy kiểm tra ngưng tụ sương Sato SK-130ITH
Product No
|
8132-00
|
Tên sản phẩm
|
Máy kiểm tra ngưng tụ sương (có nhiệt kế bức xạ)
|
Model
|
SK-130ITH
|
Dải đo
|
Nhiệt độ
|
0.0 đến 50.0°C
|
Độ ẩm
|
10.0 đến 95.0%rh
|
Nhiệt độ bề mặt
|
-20.0 đến 105°C
|
Điểm sương
|
Hiển thị tính toán trong phạm vi đo nhiệt độ và độ ẩm
|
nhiệt độ bầu ướt
|
Hiển thị tính toán trong phạm vi đo nhiệt độ và độ ẩm
|
Độ chính xác
|
Nhiệt độ
|
±0.6°C (0 to 50°C)
|
Độ ẩm
|
±3%rh (20 đến 90%rh, ở 20 đến 30°C)
±5%rh (không phải ở trên)
|
Nhiệt độ bề mặt
|
±2,0°C
(Điều kiện) Nhiệt độ môi trường đo 23±5°C Độ phát xạ 0,95
|
Độ phân dải
|
Nhiệt độ
|
0.1°C
|
Độ ẩm
|
0.1% rh
|
Nhiệt độ bề mặt
|
0.1°C
|
Thời gian lấy mẫu
|
Nhiệt độ,
độ ẩm
|
Khoảng 1 giây
|
Nhiệt độ bề mặt
|
Khoảng 0.5 giây
|
Cảm biến
|
Nhiệt độ
|
Nhiệt điện trở
|
Độ ẩm
|
Cảm biến độ ẩm
|
Nhiệt độ bề mặt
|
nhiệt điện(bước sóng đo 8 đến 14 μm)
|
Khoảng phát xạ
|
0,30 đến 0,99 (có thể đặt theo các bước 0,01) * Bấm vào đây
cho bảng phát xạ
|
yếu tố khoảng cách
|
D:S = 6:1 (D = khoảng cách đo, S = đường kính vùng đo)
|
đánh dấu laze
|
Bước sóng nguồn sáng: 650 nm
Đầu ra: 1 mW trở xuống
Sản phẩm laser loại 2 Phù hợp với
luật an toàn sản phẩm tiêu dùng
thiết bị ứng dụng laser cầm tay
(có dấu PSC)
|
Môi trường sử dụng
|
0 đến 50°C 95%rh trở xuống (không ngưng tụ)
|
Nguồn cấp
|
4 pin kiềm AAA (LR03)
|
Tuổi thọ pin
|
Khoảng 20 giờ (đèn nền BẬT/BẬT laser)
khoảng 30 giờ (đèn nền TẮT/bật laser)
khoảng 90 giờ (TẮT đèn nền/TẮT laser) khi nhiệt kế và nhiệt kế bề mặt được sử dụng liên tục cùng một lúc
thời gian
|
Vật liệu thân
|
Nhựa ABS
|
Kích thước
|
Xấp xỉ .(W)70×(H)170×(D)49mm
|
Trọng lượng
|
Khoảng 235g gồm pin
|
Phụ kiện
|
4 pin kiềm AAA (LR03) 1
Cẩm nang hướng dẫn
|
Tham khảo:
Thiết bị đo nhiệt độ độ ẩm Sato SK-110TRHII Type 1
Đồng hồ đo nhiệt độ độ ẩm Sato SK-110TRHII Type2
Thiết bị đo nhiệt độ độ ẩm Sato SK-110TRHII type3
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ: Tell/ Zalo: 0948.007.822; email: yen@ttech.vn